Từ vựng hán cổ
qua, vực quốc 戈, 或, 國 QUA (vũ khí) VỰC (HOẶC)=ngờ, có lẽ , chưa quyết định hẳn, ngờ vực (còn phương án khác); hoặc, hay, OR QUỐC = chữ VI bọc lấy chữ KHẨU và chữ NHẤT = (đất nước) = vùng đất (chữ Vi) người người (Khẩu) thống nhất và có khả năng bảo vệ, giữ đất(dùng vũ khí (QUA)) qua, ngã, 找 (qua, hoa, trảo) = (thủ + qua) nghĩa là tìm kiếm chữ Qua 戈 gē Tiên tần HÁN triện khắc ( Thanh đại) 印文: 戈船將軍 作者: 徐坚(辑) 时代: 清代 chữ HOẶC (VỰC) 印文: 或買物而放生 作者: 谢恒(篆) 时代: 清代 或 Hành động của một người (khẩu) cầm vũ khí (QUA) để tự vệ sẽ mở ra con đường thoát thân (mở ra con đường mới), thay vì chịu chết, bế tắc, tù túng, tức là mở ra phương án mới (phép OR) Để có hành động một người cầm vũ khí (QUA) để mở đường sống, chứng tỏ trong đầu họ đã hình dung về phương án mới rồi, chứ không bị bo bíu chịu chết. chữ HỰU chữ THỦ tiên tần tống-nguyên nhìn như 2 chữ HỰU (2 tay) xếp theo chiều dọc thành CHỮ THỦ chữ THỦ chữ TẢ (chữ HỰU +CÔNG) chữ NGÃ ...